Phế liệu tiếng Trung là gì? Từ vựng phế liệu trong tiếng Trung

Phế liệu trong tiếng Trung được viết là 瓶架. Các loại phế liệu khác nhau cũng có từ vựng riêng trong tiếng Trung, ví dụ như thu mua phế liệu nhôm là 购买铝废料, thu mua phế liệu inox là 购买不锈钢废料, và thu mua phế liệu đồng là 购买废铜. Hiểu rõ các từ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi làm việc với các công ty thu mua phế liệu từ người Hoa.

Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ cung cấp thêm nhiều từ vựng tiếng Trung trong ngành phế liệu khác. Chi tiết như thế nào, hãy cùng Thu mua phế liệu Sao Việt tìm hiểu ngay sau đây.

Từ vựng phế liệu trong tiếng Trung
Từ vựng phế liệu trong tiếng Trung

Phế liệu tiếng Trung là gì?

Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Phế liệu瓶架píng jià
Thu mua phế liệu Nhôm购买铝废料gòu mǎi lǚ fèi liào
Thu mua phế liệu Inox购买不锈钢废料gòu mǎi bù xiù gāng fèi liào
Thu mua phế liệu Đồng购买废铜gòu mǎi fèi tóng
Thu mua phế liệu Chì, Niken, Hợp Kim购买铅,镍和合金废料gòu mǎi qiān, niè hé hé jīn fèi liào
Thu mua phế liệu Sắt Thép购买钢铁废料gòu mǎi gāng tiě fèi liào
Thu mua linh kiện điện tử购买电子元件gòu mǎi diàn zǐ yuán jiàn

Ngoài những khái niệm chính ra, bạn cần nắm thêm khá nhiều các từ vựng tiếng Trung trong ngành phế liệu khác để có thể giao tiếp khi tiến hành thu mua.

Từ vựng ngành phế liệu trong tiếng Trung

  • Kim loại: 金属 (jīn shǔ)
  • Nguyên vật liệu: 材料 (cái liào)
  • Công ty thu mua phế liệu: 废品回收公司 (fèi pǐn huí shōu gōng sī)
  • Thu mua ve chai: 买瓶 (mǎi píng)
  • Thu mua đồng nát: 买垃圾 (mǎi lā jī)
  • Phế liệu gang: 铸铁废料 (zhù tiě fèi liào)
  • Phế liệu hợp kim: 合金废料 (hé jīn fèi liào)
  • Phế liệu thô: 生废料 (shēng fèi liào)
  • Phế liệu nguy hiểm: 危险废料 (wēi xiǎn fèi liào)
  • Chất thải y tế: 医疗废物 (yī liáo fèi wù)
  • Kim loại độc: 有毒金属 (yǒu dú jīn shǔ)
  • Phế liệu không nguy hiểm: 无害废料 (wú hài fèi liào)
  • Giấy lộn: 废纸 (fèi zhǐ)
  • Bìa carton: 纸盒 (zhǐ hé)
  • Bảng giá phế liệu: 报废价目表 (bào fèi jià mù biǎo)
  • Giá vải tồn kho: 库存面料价格 (kù cún miàn liào jià gé)
  • Tái chế: 回收 (huí shōu)
  • Phế phẩm: 废品 (fèi pǐn)
  • Nhà máy: 工厂 (gōng chǎng)
  • Công ty: 公司 (gōng sī)
  • Khu công nghiệp: 工业区 (gōng yè qū)
  • Văn phòng: 办公室 (bàn gōng shì)
  • Nhà riêng: 家 (jiā)
  • Phế liệu nhựa: 塑料废料 (sù liào fèi liào)
  • Phế liệu giấy: 废纸 (fèi zhǐ)
  • Phế liệu cao su: 橡胶废料 (xiàng jiāo fèi liào)
  • Phế liệu thủy tinh: 玻璃废料 (bō lí fèi liào)
  • Phế liệu dệt may: 纺织废料 (fǎng zhī fèi liào)
  • Phế liệu gỗ: 木材废料 (mù cái fèi liào)
  • Phế liệu kim loại màu: 有色金属废料 (yǒu sè jīn shǔ fèi liào)
  • Tái sử dụng: 再利用 (zài lì yòng)
  • Chất thải công nghiệp: 工业废物 (gōng yè fèi wù)
  • Chất thải sinh hoạt: 生活垃圾 (shēng huó lā jī)
  • Phế liệu tái chế: 可回收废料 (kě huí shōu fèi liào)
  • Thu gom: 收集 (shōu jí)
  • Xử lý phế liệu: 废料处理 (fèi liào chǔ lǐ)
  • Phân loại phế liệu: 废料分类 (fèi liào fēn lèi)
  • Tỷ lệ tái chế: 回收率 (huí shōu lǜ)
  • Phế liệu kim loại quý: 贵金属废料 (guì jīn shǔ fèi liào)
  • Kinh doanh phế liệu: 废料交易 (fèi liào jiāo yì)

Tiếp theo, Sao Việt sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu câu thường gặp trong quá trình thu mua phế liệu với người Hoa.

Một số mẫu câu hỏi tiếng Trung về thu mua phế liệu

1: Bạn muốn bán loại phế liệu nào?

  • Tiếng Trung: 你想卖什么样的废料?
  • Phiên âm: Nǐ xiǎng mài shénme yàng de fèi liào?

2: Bạn muốn bán phế liệu với mức giá là bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 你想卖多少钱?
  • Phiên âm: Nǐ xiǎng mài duō shǎo qián?

3: Bạn muốn thu về lợi nhuận bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 您想赚取多少佣金?
  • Phiên âm: Nín xiǎng zhuàn qǔ duō shǎo yōng jīn?

4: Bạn có loại phế liệu nào muốn bán?

  • Tiếng Trung: 你需要卖什么样的废料?
  • Phiên âm: Nǐ xū yào mài shénme yàng de fèi liào?

5: Bạn muốn bán giá bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 你想卖多少钱?
  • Phiên âm: Nǐ xiǎng mài duō shǎo qián?

6: Bạn muốn thu về mức lợi nhuận là bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 您想赚取多少佣金?
  • Phiên âm: Nín xiǎng zhuàn qǔ duō shǎo yōng jīn?

7: Bạn muốn bán phế liệu đồng với giá bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 你想卖多少钱这个废铜?
  • Phiên âm: Nǐ xiǎng mài duō shǎo qián zhè gè fèi tóng?

8: Bạn muốn bán phế liệu nhôm với giá bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 这种废铝你想卖多少钱?
  • Phiên âm: Zhè zhǒng fèi lǚ nǐ xiǎng mài duō shǎo qián?

9: Bạn muốn bán phế liệu inox với giá bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 你想卖多少不锈钢废料?
  • Phiên âm: Nǐ xiǎng mài duō shǎo bù xiù gāng fèi liào?

10: Bạn muốn bán phế liệu sắt thép với giá bao nhiêu?

  • Tiếng Trung: 你想卖多少钱这个钢铁废料?
  • Phiên âm: Nǐ xiǎng mài duō shǎo qián zhè gè gāng tiě fèi liào?

Trên đây là những từ vựng và mẫu câu liên quan tới phế liệu và thu mua phế liệu khi làm việc với gia đình, doanh nghiệp người Hoa. Ngoài việc nói tiếng Trung, bạn cũng có thể giao tiếp bằng tiếng Anh, dễ dàng và thuận tiện hơn cho cả người mua và người bán. Và cũng có thể bạn đang cần tìm hiểu phế liệu tiếng Anh là gì & những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi thu mua phế liệu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *